Nhựa PU cây

Nhựa PU cây

Giá bán: Mời liên hệ

Mã code: AURVIC0437

Tình trạng: Có sẵn

Danh mục: Nhựa kỹ thuật

Xuất xứ hàng hóa: Nhập khẩu

Tư vấn 24/7
Tư vấn 24/7
0906.2029.34

Nhựa PU cây là vật liệu duy nhất mang tới khả năng co dãn cao su kết hợp với độ cứng và độ bền của kim loại. Bởi vì Polyurethane có sẵn trong một phạm vi cứng rộng, có thể thay thế cao su, nhựa hoặc kim loại. Nhựa PU có khả năng chống mài mòn và sức bền nứt tốt hơn so với cao su, đồng thời có khả năng chịu tải cao hơn. được nhập khẩu trực tiếp bởI AURVIC

Đặc Điểm Của Nhựa Pu Cây

[PolyUrethane] – Nhựa PU cây là vật liệu duy nhất mang tới khả năng co dãn cao su kết hợp với độ cứng và độ bền của kim loại. Bởi vì Polyurethane có sẵn trong một phạm vi cứng rộng, có thể thay thế cao su, nhựa hoặc kim loại. Nhựa PU có khả năng chống mài mòn và sức bền nứt tốt hơn so với cao su, đồng thời có khả năng chịu tải cao hơn. Khi so sánh với nhựa, Polyurethane có độ bền va đập tốt hơn, đặc tính chịu mòn và đàn hồi rất tốt. Nhựa PU có thể thay thế kim loại trong các ổ trượt, tấm chống ăn mòn, đĩa xích, con lăn và vô số các chi tiết khác, với các lợi ích như giảm trọng lượng, giảm tiếng ồn và nâng độ bền mài mòn. Hoạt động ở nhiệt độ -40ºC ~ +80ºC.

Thống số nhựa PU cây

►Tên: Nhựa PU (Poly urethane)
►Màu sắc: Vàng trong suốt / vàng mỡ gà.
►Loại:  cây / tấm / cuộn
►Tỷ trọng:    1.25g/cm3

Lưu ý:

— Có thể tùy chỉnh kích thước, màu sắc khác.
— Sai số chiều dài, rộng, đường kính và độ dày có thể là khác nhau do nhà sản xuất.

Tính chất của Nhựa PU Cây

  1. Khả năng chịu mài mòn tốt.
  2. Nhựa Pu có khả năng co dãn, đàn hồi và độ bền cao hơn nhiều lần so với cao su.
  3. Độ dẻo dai và bền bỉ cùng với độ cứng khá rộng
  4. So sánh với nhựa và cao su nhựa Pu có độ bền va đập tốt hơn.
  5. Khả năng kháng dầu và làm việc trong môi trường dung môi, hóa chất tốt.
  6. Chống chịu được thời tiết khả năng giảm ồn và hiệu suất giảm chấn tốt.
  7. Nhựa Pu hoạt động tốt ở môi trường nhiệt độ từ -40ºC đến +80ºC.

Ứng dụng của nhựa Pu Cây

  1. Ngành công nghiệp ô tô, như bộ phận giảm xóc, lá chắn, vô lăng, tấm cản dòng, điều khiển, bảng tín hiệu, và xích chống trượt.
  2. Vật liệu xây dựng, thường được sử dụng trong rãnh chạy nhân tạo sân chơi, chất bít ống ngầm.
  3.  Thiết bị y tế, băng cuộn, chạy tim, mạch máu nhân tạo.
  4.  Sản xuất con lăn, máy tách cát tay quay dầu, đường ống dẫn quặng, và đai truyền dẫn

PU là gì?

PU là tên viết tắt của từ Polyurethane. Đây là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực. Độ bền và khả năng kháng các tác nhân từ sự oxi hóa, thời tiết,… khá cao. Thêm vào đó, chúng còn không bị ảnh hưởng bởi các loại hóa chất. Đặc biệt, khả năng chống chịu với sự mài mòn khá tốt. Đó chính là lý do vì sao, PU được xem là chất liệu tuyệt vời cho ngành công nghiệp hiện nay.

Sở dĩ, chất liệu này có độ bền chắc như vậy là bởi vì cấu trúc phân tử bên trong khá chặt chẽ. Chúng không chỉ có các đoạn cứng mà còn có cả đoạn mềm. Những thành phần này được cấu tạo theo dạng mạch chính không phân nhánh và liên kết cắc chẽ. Đó chính là lý do vì sao loại chất liệu này lại có độ bền cao đến vậy.

Có những loại PU nào hiện nay?

Để hiểu rõ hơn PU là gì cũng như đặc tính của từng loại, bạn cần tìm hiểu xem PU có những loại nào hiện nay.

  • PU nhiệt dẻo: Đây là loại PU được tạo ra thông qua máy nhựa. Chúng được gia nhiệt ở khoảng 120 – 150 độ C. Sau khi nhựa mềm sẽ được tạo hình theo yêu cầu.
  • PU đổ khuôn: Chất liệu này là các prepolyme với các nhóm isocyanate hoạt tính gắn ở cuối mạch. Khi gia nhiệt các liên kết hóa học sẽ bị đứt gãy. Vì thế, loại PU này không thể tái sử dụng.
  • PU kết mạng ngang: Cấu trúc của loại PU này không giống như PU dẻo hay PU đổ khuôn. Cấu trúc bên trong nó được hình thành dưới dạng 3 chiều không gian.

Tại sao chọn Aurvic?

  1. Hợp tác: Hai bên cùng có lợi
  2. Chất lượng: Chúng tôi tập trung vào chất lượng
  3. Giá: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tốt với giá tốt
  4. Dịch vụ: Chúng tôi cung cấp giải pháp và sự hài lòng
  5. Giao hàng: Đúng thời gian

CÔNG TY CỔ PHẦN AURVIC (AURVIC., JSC)

Địa chỉ: Số 9A, 321/21/48 đường Phúc Lợi, Tổ 8, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

Nhà xưởng: Kim Nỗ, Đông Anh, Hà Nội.

Hotline: 0906.2029.34 / 094.148.2616

Email: aurvic001@gmail.com

Website: www.aurvic.com

 

 

Về sản phẩm Nhựa kỹ thuật

Nhựa Kỹ Thuật của chúng tôi cung cấp gồm các loại như sau:

  • Nhựa thông dụng chịu nhiệt < 80oC: ABS, PMMA, PS, PB, PVC, PP, PPC, PPH, PE, HMW-PE, UHMW-PE, Tivar Family.
  • Nhựa kỹ thuật chịu nhiệt từ 80oC đến 160oC: PA, PC, POM, PET, Cast Nylon, MC, ERTALYTE PET-P, 6SA, 66SA, 6PLA, LF, Nylatron GS, GSM, NSM, MC901, Micarta, Nylon 4.6, Semitron Esd225.
  • Nhựa kỹ thuật chịu nhiệt từ 160​oC đến 220oC: Sultron PSU, Duratron U1000 PEI, Sultron PPSU, Techtron PPS, Ketron PEEK, Fluorosint® Enhanced PTFE, Semitron® MPR1000, PTFE (Teflon), PCTFE, PVDF, FEP, PSU, PEI, PPSU, PPS, Techtron, PEEK, Semitron® Semiconductor Grade Family.
  • Nhựa kỹ thuật chịu nhiệt cao > 220oC: PAI, Duratron PAI, PI, Duratron® D7000 PI, PBI, Duratron® CU60 PBI, KEYLON® PTFE.

Sản phẩm khác cùng loại